Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? (你想要哪件?) của giáo trình Hán ngữ Msutong. Đây là một chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi đi mua sắm.
←Xem lại Bài 3 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2 tại đây
Mục tiêu bài học
- Hiểu và sử dụng đúng lượng từ trong tiếng Hán theo từng nhóm danh từ.
- Nắm được cấu trúc “的” để lược danh từ trong câu.
- Rèn luyện kỹ năng nghe, nói qua hội thoại mua sắm thực tế.
- Luyện đọc hiểu qua tình huống giao tiếp tại cửa hàng.
- Trả lời câu hỏi nhằm củng cố ngữ pháp và từ vựng đã học.
一. 热身 – Khởi động
1️⃣
- 🔊 你喜欢买东西吗?
- Nǐ xǐhuan mǎi dōngxi ma?
- Bạn có thích mua sắm không?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 🔊 我很喜欢买东西,特别是衣服和鞋子。
- (Wǒ hěn xǐhuan mǎi dōngxi, tèbié shì yīfú hé xiézi.)
- Tôi rất thích mua sắm, đặc biệt là quần áo và giày dép.
2️⃣
- 🔊 你常常去哪里买东西?
- Nǐ chángcháng qù nǎr mǎi dōngxi?
- Bạn thường đi mua sắm ở đâu?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 🔊 我常常去商场买东西。
- (Wǒ chángcháng qù shāngchǎng mǎi dōngxi.)
- Tôi thường đi trung tâm thương mại để mua sắm.
3️⃣
- 🔊 你常常和谁一起买东西?
- Nǐ chángcháng hé shéi yìqǐ mǎi dōngxi?
- Bạn thường đi mua sắm với ai?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 🔊 我常常和朋友一起去买东西。
- (Wǒ chángcháng hé péngyǒu yìqǐ qù mǎi dōngxi.)
- Tôi thường đi mua sắm cùng bạn bè.
2. Từ vựng
1️⃣ 买 (mǎi) (动) – mua
📝 Ví dụ:
- 🔊 买书。
- Mǎi shū.
- Mua sách.
2️⃣ 衣服 (yīfu) (名) – quần áo
📝 Ví dụ:
- 🔊 我的衣服。
- Wǒ de yīfu.
- Quần áo của tôi.
3️⃣ 件 (jiàn) (量) – chiếc, cái (dùng cho quần áo)
📝 Ví dụ:
- 🔊 两件衣服。
- Liǎng jiàn yīfu.
- Hai cái áo.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→Xem tiếp Bài 5 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!